Tài khoản cá nhân
SỐ TÀI KHOẢN | 0091 000 355 499 |
TÊN CHỦ TÀI KHOẢN | HUYNH CHI TAM |
NGÂN HÀNG | NGOẠI THƯƠNG KIÊN GIANG |
Tài khoản Doanh Nghiệp
SỐ TÀI KHOẢN | 0091 000 580 630 |
TÊN CHỦ TÀI KHOẢN | DNTN DỊCH VỤ DU LỊCH BIỂN HÀ TIÊN |
NGÂN HÀNG | NGOẠI THƯƠNG KIÊN GIANG |
Quý khách không có tài khoản tại ngân hàng ngoại thương, nhưng có tài khoản và sử dụng dịch vụ của các ngân hàng khác tại Việt Nam, Quý khách có thể sử dụng dịch vụ chuyển tiền nhanh liên ngân hàng, Quý khách xem thêm các dịch vụ của ngân hàng quý khách đang sử dụng.
Hình thức chuyển khoản liên ngân hàng bằng cách chuyển đế số thẻ tài khoản của chúng tôi. Chúng tôi sẽ cung cấp cụ thể thông tin thanh toán liên ngân hàng khi quý khách đã chấp nhận đặt các dịch vụ của chúng tôi.
Danh sách các ngân hàng chấp nhận thanh toán liên ngân hàng.
Ngân hàng | Hình thức chấp nhận | |
1 | Vietcombank | Internet Banking, ATM |
2 | Vietinbank | Internet Banking, Mobile Banking, ATM |
3 | Agribank | ATM |
4 | Á Châu (ACB) | Internet Banking |
5 | Sacombank | ATM, Internet Banking |
6 | Eximbank | Internet Banking |
7 | Techcombank | Internet Banking, Mobile Banking, ATM |
8 | Quân đội (MB) | Internet Banking |
9 | Quốc tế (VIB) | Internet Banking, Mobile Banking |
10 | VPBank | Internet Banking |
11 | SHB | Internet Banking |
12 | HDBank | Internet Banking, Mobile Banking, ATM |
13 | TPBank | Internet Banking |
14 | Ocean Bank | Internet Banking, Mobile Banking, ATM |
15 | LienVietPostBank | Internet Banking, Mobile Banking |
16 | ABBank | ATM |
17 | VietABank | Internet Banking |
18 | BacABank | ATM |
19 | BaoVietBank | Internet Banking |
20 | Navibank | ATM |
21 | OCB | ATM |
22 | GPBank | Internet Banking, Mobile Banking |
23 | MHB | ATM |
24 | Hongleong Ban k | ATM |
25 | SeaBank | Internet Banking |
26 | PGBank | Internet Banking |
27 | DongABank | ATM |
28 | SaiGonBank | ATM |